# |
Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Lĩnh vực |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
1 |
19/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Doanh nghiệp, Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quy định chi tiết Luật Đầu tư về thủ tục đầu tư đặc biệt |
10/02/2025
|
10/02/2025
|
2 |
16/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi Nghị định 72/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Dân quân tự vệ về tổ chức xây dựng lực lượng và chế độ, chính sách đối với Dân quân tự vệ |
04/02/2025
|
22/03/2025
|
3 |
06/2025/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư
|
Thuế - Lệ phí
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về phí, lệ phí |
24/01/2025
|
10/03/2025
|
4 |
07/2025/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư
|
Lao động, tiền lương
|
Hướng dẫn việc xác định nguồn kinh phí và việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí thực hiện chính sách quy định tại Nghị định số 178/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
24/01/2025
|
24/01/2025
|
5 |
02/2025/TT-BGDĐT
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Thông tư
|
Giáo dục đào tạo
|
Quy định khung năng lực số cho người học |
24/01/2025
|
11/03/2025
|
6 |
1/2025/TT-BNV
|
Bộ Nội vụ
|
Thông tư
|
Lao động, tiền lương
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
17/01/2025
|
|
7 |
01/2025/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tổ chức bộ máy
|
Ban hành Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân quận và Quy chế làm việc mẫu của Ủy ban nhân dân phường thuộc thành phố Đà Nẵng |
17/01/2025
|
05/02/2025
|
8 |
95/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
Quy hoạch xây dựng
|
Ban hành Kế hoạch thực hiện Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
14/01/2025
|
14/01/2025
|
9 |
01/2025/TT-BLĐTBXH
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư
|
Lao động, tiền lương
|
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
10/01/2025
|
28/02/2025
|
10 |
09/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Nông nghiệp
|
Quy định về chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch hại thực vật |
10/01/2025
|
25/02/2025
|
11 |
07/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực |
09/01/2025
|
09/01/2025
|
12 |
06/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Chính sách
|
Sửa đổi các Nghị định về nuôi con nuôi |
08/01/2025
|
08/01/2025
|
13 |
02/2025/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Y tế - Sức khỏe
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành Luật Bảo hiểm y tế, đã được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 75/2023/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2023 của Chính phủ |
01/01/2025
|
01/01/2025
|
14 |
01/2025/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
Thông tư
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế |
01/01/2025
|
01/01/2025
|
15 |
178/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lao động, tiền lương
|
Về chính sách, chế độ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động và lực lượng vũ trang trong thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị |
31/12/2024
|
01/01/2025
|
16 |
60/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tài nguyên môi trường
|
Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hằng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
31/12/2024
|
10/01/2025
|
17 |
58/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tài nguyên môi trường
|
Bãi bỏ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi khoản 1 và khoản 2 Điều 1 Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho các mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
31/12/2024
|
31/12/2024
|
18 |
59/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
31/12/2024
|
01/01/2025
|
19 |
180/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Doanh nghiệp, Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quy định chính sách giảm thuế giá trị gia tăng theo Nghị quyết 174/2024/QH15 |
31/12/2024
|
01/01/2025
|
20 |
177/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lao động, tiền lương
|
Quy định chế độ, chính sách đối với các trường hợp không tái cử, tái bổ nhiệm và cán bộ thôi việc, nghỉ hưu theo nguyện vọng |
31/12/2024
|
01/01/2025
|
21 |
2937/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Ban hành danh mục dữ liệu mở thành phố Đà Nẵng |
31/12/2024
|
31/12/2024
|
22 |
29/2024/TT-BGDĐT
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Thông tư
|
Giáo dục đào tạo
|
Quy định về dạy thêm, học thêm |
30/12/2024
|
14/02/2025
|
23 |
56/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Y tế - Sức khỏe
|
Về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức danh mục định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng cho các đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
27/12/2024
|
08/01/2025
|
24 |
55/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Bãi bỏ Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành phố ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND thành phố sửa đổi bổ sung một số điều quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng |
25/12/2024
|
10/01/2025
|
25 |
Nghị quyết số 88/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về việc ban hành Danh mục các khu đất thực hiện đấu thầu dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn thành phố năm 2024-2025 |
13/12/2024
|
13/12/2024
|
26 |
51/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi các Nghị quyết quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2022 và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
13/12/2024
|
27 |
87/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Quy định chính sách hỗ trợ lãi suất đối với các tổ chức vay vốn thực hiện ngầm hóa lưới điện, cáp viễn thông tại 06 tuyến nội thị thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
25/12/2024
|
28 |
59/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Doanh nghiệp, Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quy định các nội dung để xác nhận doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực vi mạch bán dẫn, trí tuệ nhân tạo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
29 |
62/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Quy hoạch xây dựng
|
Quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn đối với các công trình công cộng bao gồm nhà để xe, bãi để xe, nhà vệ sinh công cộng trên đất do Nhà nước quản lý |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
30 |
64/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
An ninh trật tự
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 25/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng về Quy định chế độ, chính sách, điều kiện đảm bảo hoạt động đối với Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
25/12/2024
|
31 |
90/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
13/12/2024
|
32 |
92/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về danh mục các dự án được tổ chức trước việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất năm 2025 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
33 |
61/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện việc điều tra, khảo sát, đo đạc, kiểm đếm, xác minh nguồn gốc đất, tài sản gắn liền với đất trước khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thông báo thu hồi đất để thực hiện một số dự án |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
34 |
63/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về chính sách hỗ trợ đất đai đối với đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống tại vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
35 |
65/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định các nhiệm vụ chi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2023-2025 |
13/12/2024
|
25/12/2024
|
36 |
89/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Đất đai - Nhà ở
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất năm 2025 của thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
13/12/2024
|
37 |
57/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Ban hành Quy định chính sách phát triển nguồn nhân lực lĩnh vực vi mạch bán dẫn, trí tuệ nhân tạo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
38 |
58/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định chính sách quản lý, khai thác, vận hành, hỗ trợ tài sản kết cấu hạ tầng thông tin và truyền thông để phát triển lĩnh vực vi mạch bán dẫn và trí tuệ nhân tạo. |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
39 |
53/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Doanh nghiệp, Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quy định các lĩnh vực ưu tiên; tiêu chí, điều kiện, trình tự, thủ tục, nội dung hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo, hoạt động hỗ trợ khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được miễn thuế trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
40 |
54/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Công điện khẩn
|
Doanh nghiệp, Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Quy định trình tự, thủ tục, điều kiện, số lượng, nội dung và mức hỗ trợ không hoàn lại từ ngân sách nhà nước để phát triển dự án khởi nghiệp sáng tạo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
41 |
52/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định mức chi đón tiếp, tặng quà chúc mừng, thăm hỏi, phúng viếng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng thực hiện |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
42 |
60/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Quy hoạch xây dựng
|
Quy định các tiêu chí để quyết định thực hiện đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất đối với các dự án được quy định tại khoản 27 Điều 79 Luật Đất đai năm 2024 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
25/12/2024
|
43 |
68/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc danh mục thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế, giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh do ngân sách nhà nước thanh toán và giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc danh mục thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế mà không phải là dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo yêu cầu tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
01/01/2025
|
44 |
67/2024/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Chính sách xã hội
|
Hỗ trợ kinh phí xây mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng và thân nhân liệt sĩ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
13/12/2024
|
09/01/2025
|
45 |
23/2024/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
Quy hoạch xây dựng
|
Quy định thí điểm về phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch đô thị, Quy hoạch xây dựng khu chức năng do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
10/12/2024
|
01/01/2025
|
46 |
54/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
29/11/2024
|
12/12/2024
|
47 |
20/2024/TT-BGDĐT
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Thông tư
|
Giáo dục đào tạo
|
Sửa đổi Quy chế tuyển sinh đi học nước ngoài kèm theo Thông 06/2016/TT-BGDĐT được sửa đổi bởi Thông tư 18/2022/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo |
28/11/2024
|
14/01/2025
|
48 |
154/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Cư trú |
26/11/2024
|
10/01/2025
|
49 |
21/2024/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Về mức hỗ trợ xây dựng mới hoặc cải tạo, sửa chữa nhà ở đối với người có công với cách mạng, thân nhân liệt sĩ và tỷ lệ phân bổ vốn hỗ trợ từ ngân sách trung ương, tỷ lệ đối ứng vốn hỗ trợ từ ngân sách địa phương giai đoạn 2023 - 2025 |
22/11/2024
|
09/01/2025
|
50 |
153/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Tài nguyên môi trường
|
Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khí thải |
21/11/2024
|
05/01/2025
|
51 |
39/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
Thông tư
|
Y tế - Sức khỏe
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 35/2016/TT-BYT ngày 28 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với dịch vụ kỹ thuật y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế |
17/11/2024
|
01/01/2025
|
52 |
38/2024/TT-BGTVT
|
Sở Giao thông Vận tải
|
Thông tư
|
Giao thông
|
Quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ |
15/11/2024
|
01/01/2025
|
53 |
79/2024/TT-BCA
|
Bộ Công an
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về cấp, thu hồi chứng nhận đăng ký xe, biển số xe cơ giới, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Công an ban hành |
15/11/2024
|
01/01/2025
|
54 |
53/2024/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư
|
Giao thông
|
Quy định về phân loại phương tiện giao thông đường bộ và dấu hiệu nhận biết xe cơ giới sử dụng năng lượng sạch, năng lượng xanh, thân thiện môi trường |
15/11/2024
|
01/01/2025
|
55 |
151/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Giao thông
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ |
15/11/2024
|
01/01/2025
|
56 |
34/2024/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư
|
Giao thông
|
Quy định về hoạt động trạm thu phí đường bộ |
14/11/2024
|
01/01/2025
|
57 |
148/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường |
12/11/2024
|
12/11/2024
|
58 |
147/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng |
09/11/2024
|
25/12/2024
|
59 |
31/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
Thông tư
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định về xác định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế |
07/11/2024
|
23/12/2024
|
60 |
52/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Bãi bỏ một phần Quyết định số 55/1999/QĐ-UB ngày 19/4/1999 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc “Thành lập Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng” và bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 99/2000/QĐ-UB ngày 11/9/2000 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Xúc tiến du lịch thành phố Đà Nẵng |
06/11/2024
|
18/11/2024
|
61 |
145/2024/NĐ-CP
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 12 Nghị định 03/2017/NĐ-CP về kinh doanh casino |
04/11/2024
|
04/11/2024
|
62 |
142/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về quản lý kho vật chứng và tài liệu, đồ vật |
30/10/2024
|
01/01/2024
|
63 |
73/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài nguyên môi trường
|
Về việc cho ý kiến đối với Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hằng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
30/10/2024
|
30/10/2024
|
64 |
13/2024/TT-BGDĐT
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Thông tư
|
Giáo dục đào tạo
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập và giáo viên dự bị đại học |
30/10/2024
|
15/12/2024
|
65 |
140/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về thanh lý rừng trồng |
25/10/2024
|
25/10/2024
|
66 |
136/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
25/10/2024
|
10/12/2024
|
67 |
139/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định thể thức bay chặn, bay kèm, bay ép tàu bay vi phạm vùng trời Việt Nam hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay |
24/10/2024
|
09/12/2024
|
68 |
137/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử |
23/10/2024
|
23/10/2024
|
69 |
1238/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Mở rộng Khu công nghệ thông tin tập trung Công viên phần mềm Đà Nẵng |
22/10/2024
|
22/10/2024
|
70 |
22/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
Thông tư
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định về thanh toán chi phí thuốc, thiết bị y tế trực tiếp cho người có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh |
18/10/2024
|
01/01/2025
|
71 |
39/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
30/10/2024
|
72 |
40/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
73 |
45/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi vi phạm hủy hoại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
74 |
46/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tài nguyên môi trường
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
75 |
51/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|