# |
Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Lĩnh vực |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
921 |
38/2020/QĐ-TTg
|
Chính phủ
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Ban hành danh mục công nghệ cao được ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển |
30/12/2020
|
15/02/2021
|
922 |
45/2020/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tài nguyên môi trường
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
29/12/2020
|
11/01/2021
|
923 |
112/2020/TT-BTC
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư
|
Thuế - Lệ phí
|
Quy định mức thu một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ, tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, bảo đảm an sinh xã hội ứng phó với dịch Covid-19 |
29/12/2020
|
01/01/2021
|
924 |
26/2019/TT-BKHCN
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định chi tiết xây dựng, thẩm định và ban hành quy chuẩn kỹ thuật |
25/12/2020
|
01/08/2020
|
925 |
139/2020/TT-BCA
|
Bộ Công an
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về công tác thường trực sẵn sàng chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Công an nhân dân |
23/12/2020
|
08/02/2021
|
926 |
148/2020/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai |
18/12/2020
|
08/02/2021
|
927 |
43/2020/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Bãi bỏ Quyết định số 166/2003/QĐ-UB ngày 15/12/2003, Quyết định số 12/2007/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 và Quyết định số 37/2014/ QĐ-UBND ngày 21/10/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng |
16/12/2020
|
28/12/2020
|
928 |
145/2020/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lao động, tiền lương
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động |
14/12/2020
|
01/02/2021
|
929 |
341/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Thuế - Lệ phí
|
Quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
930 |
331/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Thuế - Lệ phí
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp phí sử dụng tạm thời lòng đường để đỗ xe ô tô trên địa bàn thành phố |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
931 |
332/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Về việc thông qua Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và Danh mục công trình, dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2021 của thành phố Đà Nẵng; chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của dự án Khu vực phòng thủ
và thao trường huấn luyện của Lữ đoàn 74/TCII mở rộng |
09/12/2020
|
09/12/2020
|
932 |
335/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số 195/2018/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo tiếp cận đa chiều giai đoạn 2016 - 2020, áp dụng trong 02 năm 2019 - 2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2020
|
933 |
336/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
934 |
337/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định một số mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân và mức chi chế độ hỗ trợ cho nạn nhân bị mua bán trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
935 |
330/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025 |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
936 |
339/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Chính sách xã hội
|
Kéo dài hiệu lực thi hành Nghị quyết số 106/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 và Nghị quyết số 161/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về Đề án Sữa học đường giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, áp dụng cho năm học 2020 - 2021 |
09/12/2020
|
09/12/2020
|
937 |
340/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tổ chức bộ máy
|
Về biên chế công chức trong cơ quan hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người tại các hội năm 2021 của thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
938 |
342/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tổ chức bộ máy
|
Về triển khai thực hiện Nghị quyết số 119/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị và một số cơ chế, chính sách đặc thù phát triển thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
939 |
343/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Về việc thành lập, đặt tên, giải thể tổ dân phố trên địa bàn quận Ngũ Hành Sơn, quận Cẩm Lệ và quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
09/12/2020
|
01/01/2021
|
940 |
344/2020/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 |
09/12/2020
|
01/01/2021
|