# |
Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Lĩnh vực |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
61 |
145/2024/NĐ-CP
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi Khoản 2 Điều 12 Nghị định 03/2017/NĐ-CP về kinh doanh casino |
04/11/2024
|
04/11/2024
|
62 |
142/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về quản lý kho vật chứng và tài liệu, đồ vật |
30/10/2024
|
01/01/2024
|
63 |
73/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài nguyên môi trường
|
Về việc cho ý kiến đối với Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền hằng năm, đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
30/10/2024
|
30/10/2024
|
64 |
13/2024/TT-BGDĐT
|
Bộ giáo dục và đào tạo
|
Thông tư
|
Giáo dục đào tạo
|
Quy định tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non, phổ thông công lập và giáo viên dự bị đại học |
30/10/2024
|
15/12/2024
|
65 |
140/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định về thanh lý rừng trồng |
25/10/2024
|
25/10/2024
|
66 |
136/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 93/2019/NĐ-CP ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Chính phủ về tổ chức, hoạt động của quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
25/10/2024
|
10/12/2024
|
67 |
139/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định thể thức bay chặn, bay kèm, bay ép tàu bay vi phạm vùng trời Việt Nam hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay |
24/10/2024
|
09/12/2024
|
68 |
137/2024/NĐ-CP
|
Chính phủ
|
Nghị định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Quy định về giao dịch điện tử của cơ quan nhà nước và hệ thống thông tin phục vụ giao dịch điện tử |
23/10/2024
|
23/10/2024
|
69 |
1238/QĐ-TTg
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Quyết định
|
Khoa học - Công nghệ thông tin
|
Mở rộng Khu công nghệ thông tin tập trung Công viên phần mềm Đà Nẵng |
22/10/2024
|
22/10/2024
|
70 |
22/2024/TT-BYT
|
Bộ Y tế
|
Thông tư
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định về thanh toán chi phí thuốc, thiết bị y tế trực tiếp cho người có thẻ bảo hiểm y tế đi khám bệnh, chữa bệnh |
18/10/2024
|
01/01/2025
|
71 |
39/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Ban hành Quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
30/10/2024
|
72 |
40/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
73 |
45/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định trường hợp không có tính khả thi để khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất trước khi vi phạm và mức độ khôi phục lại tình trạng ban đầu của đất đối với hành vi vi phạm hủy hoại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
74 |
46/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Tài nguyên môi trường
|
Ban hành quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Phòng Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
75 |
51/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định diện tích, vị trí, mục đích sử dụng của công trình xây dựng phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
76 |
42/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
77 |
43/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định về thời gian thực hiện các bước công việc cụ thể thực hiện thủ tục điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
78 |
44/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Quy định diện tích đất sử dụng để xây dựng công trình phục vụ trực tiếp sản xuất nông nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
15/10/2024
|
79 |
37/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định tiêu chuẩn và việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa’, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường tiêu biểu” trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
15/10/2024
|
01/01/2025
|
80 |
49/2024/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Đà Nẵng khung giá dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
15/10/2024
|
25/10/2024
|