# |
Số hiệu |
Cơ quan ban hành |
Loại văn bản |
Lĩnh vực |
Trích yếu nội dung |
Ngày ban hành |
Ngày hiệu lực |
321 |
20/2023/TT-BLĐTBXH
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Thông tư
|
Lao động, tiền lương
|
Quy định mức điều chỉnh tiền lương và thu nhập tháng đã đóng bảo hiểm xã hội |
29/12/2023
|
15/02/2024
|
322 |
63/2023/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Quy hoạch xây dựng
|
Ban hành quy chế quản lý kiến trúc thành phố Đà Nẵng |
28/12/2023
|
08/01/2024
|
323 |
59/2023/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Chính sách xã hội
|
Bãi bỏ một phần Quy định ban hành kèm theo Quyết định 31/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách hỗ trợ học nghề đối với lao động thuộc diện chính sách, xã hội trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng |
25/12/2023
|
09/01/2024
|
324 |
39/2023/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
Biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam |
25/12/2023
|
15/02/2024
|
325 |
38/2023/TT-BGTVT
|
Bộ Giao thông vận tải
|
Thông tư
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 40/2019/TT-BGTVT |
18/12/2023
|
15/02/2023
|
326 |
57/2023/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Sửa đổi, bổ sung giá đất tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 |
15/12/2023
|
01/01/2024
|
327 |
58/2023/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Đất đai - Nhà ở
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất áp dụng cho năm 2024 trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng |
15/12/2023
|
01/01/2023
|
328 |
55/2023/QĐ-UBND
|
UBND thành phố Đà Nẵng
|
Quyết định
|
Lĩnh vực khác
|
Bãi bỏ Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND |
14/12/2023
|
26/12/2023
|
329 |
84/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Quy định mức chi đối với một số nội dung chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
25/12/2023
|
330 |
85/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Ban hành các Quy định về một số nội dung, mức chi xây dựng Đề án phát triển kinh tế - xã hội; bồi dưỡng các lực lượng tham gia đảm bảo an ninh, trật tự, hỗ trợ tại các sự kiện; hỗ trợ chế độ thai sản cho đối tượng nữ là người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
331 |
86/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tài chính - Ngân hàng
|
Quy định về nội dung và mức chi hỗ trợ thực hiện các nhiệm vụ cần thiết, cấp bách phát sinh đột xuất theo chủ trương phê duyệt của cấp có thẩm quyền trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
25/12/2023
|
332 |
87/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Quy định chính sách khuyến khích xã hội hóa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
25/12/2023
|
333 |
88/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Nông nghiệp
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 329/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về một số chính sách hỗ trợ phát triển nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
334 |
109/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Y tế - Sức khỏe
|
Quy định nội dung chi, mức chi đặc thù cho công tác y tế - dân số trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
335 |
74/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 về Quy định một số nội dung và mức chi đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 73/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị quyết số 47/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
336 |
83/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Lĩnh vực khác
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2021 quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi; nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền của thành phố Đà Nẵng và Nghị quyết số 66/2022/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 52/2021/NQ-HĐND |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
337 |
89/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Thuế - Lệ phí
|
Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND thành phố khi thực hiện các thủ tục hành chính thông qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
338 |
90/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Thuế - Lệ phí
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
339 |
97/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tổ chức bộ máy
|
Quy định về Số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách, người trực tiếp tham gia hoạt động ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|
340 |
99/2023/NQ-HĐND
|
Hội đồng nhân dân thành phố
|
Nghị quyết
|
Tổ chức bộ máy
|
Quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
14/12/2023
|
01/01/2024
|